chuyên ngành dịch vụ trên chuyến bay
Kinh doanh dịch vụ du lịch. Dành cho khách du lịch. Hỗ trợ gián đoạn chuyến đi; Sẵn sàng du lịch, Du lịch an toàn; Đảm bảo giá tốt nhất; Đặt vé du lịch mọi lúc; Trước chuyến đi của bạn; Trong chuyến đi của bạn; Sau chuyến đi của bạn; Dành cho các nhà quản lý du lịch
Chuyến bay charter từ Mỹ về Việt Nam khai thác vào tháng 10, trọn gói dịch vụ vé máy bay, cách ly khách sạn từ 3 đến 5 sao. ☎ Gọi +8428 7303 6167 để đặt vé ngay
29/09/2018. 1919. Các hãng hàng không Việt Nam. Tại Việt Nam có 3 hãng hàng không được nhiều hành khách biết và sử dụng nhất. Là Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar Pacific. Vậy 3 hãng này cung cấp những dịch vụ gì trên chuyến bay. Khang vuong booking sẽ cung các dịch vụ đến bạn
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Kinh doanhDoanh nghiệp Thứ tư, 23/3/2022, 1700 GMT+7 Nhà phát triển bất động sản hợp tác với Vietstar Airlines cung cấp dịch vụ bay chuyên biệt, hoàn thiện dịch vụ trải nghiệm, chăm sóc sức khỏe cho khách hàng tại các dự án NovaWorld. Ngày 22/3, Novaland công bố hợp tác với Công ty Cổ phần Hàng không lưỡng dụng Ngôi Sao Việt Vietstar Airlines về việc cung cấp dịch vụ vận chuyển trải nghiệm và cấp cứu y tế đường không evacuation air bằng trực thăng và máy bay phản lực thương gia. Ông Nguyễn Ngọc Huyên, Tổng giám đốc Tập đoàn Novaland hàng trên, bên phải và ông Phạm Trịnh Phong, Phó chủ tịch HĐQT Vietstar Airlines hàng trên, bên trái trong lễ công bố hợp tác ngày 22/3. Ảnh Novaland Theo thỏa thuận, Novaland và Vietstar Airlines sẽ phối hợp triển khai dịch vụ bay theo chuyến bằng trực thăng và máy bay phản lực thương gia phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe cho khách hàng, nhà đầu tư, đối tác đến với chuỗi dự án NovaWorld. Dịch vụ bay được kỳ vọng mang tới những trải nghiệm đẳng cấp cho những nhà đầu tư bận rộn và khách hàng VIP của ra, Novaland và Vietstar Airlines cũng hợp tác với các bệnh viện đầu ngành cung cấp dịch vụ vận chuyển cấp cứu y tế bằng đường hàng không từ chuỗi dự án NovaWorld đến các bệnh viện và ngược lại. Lựa chọn di chuyển cấp cứu thuận tiện, nhanh chóng và an toàn với trực thăng có trang bị cáng cứu thương, thiết bị y tế hiện đại và đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, chuyên môn hàng không Vietstar Airlines sẽ khai thác 12 chiếc trực thăng AgustaWestland Leonardo AW139 Italy; 12 chiếc máy bay phản lực từ các thương hiệu danh tiếng thế giới như Legacy, Gulfstream, Airbus và 12 chiếc trực thăng phục vụ khách bay tham quan thưởng ngoạn tại dự đó, các máy bay phản lực thương hiệu Gulfstream được trang bị công nghệ tối tân, không gian cabin cao cấp, tầm bay xuyên lục địa, có đường bay quốc tế trực tiếp từ các quốc gia châu Âu, Mỹ. Đội máy bay trực thăng và máy bay phản lực hiện đại này sẽ phục vụ các khách hàng VIP trong nước và quốc tế của Tập đoàn Novaland bay thẳng đến các đô thị du lịch nghỉ dưỡng - chăm sóc sức khỏe thương hiệu NovaWorld và ngược Airlines là một trong những hãng hàng không được cấp chứng chỉ nhà khai thác bay thương mại cho dịch vụ bay thuê chuyến charter flight, bay phản lực thương gia tại Việt Nam. Đơn vị sở hữu nhiều máy bay hiện đại, đáp ứng các yêu cầu về an ninh, an toàn và quản lý, vận hành theo chuẩn quốc tế. Đại diện Novaland, Vietstar Airlines và các bệnh viện lớn ký kết hợp tác chiến lược. Ảnh Novaland Theo ông Phạm Trịnh Phong, Phó chủ tịch HĐQT Vietstar Airlines, dịch vụ bay theo chuyến đang phát triển nhanh trên thế giới và dự báo sẽ dần thịnh hành tại Việt Nam trong thời gian tới do nhu cầu vận chuyển nhanh chóng, tiện nghi và chuyên biệt của khách hàng cao cấp đang ngày càng gia tăng. Máy bay trực thăng Weststar AW-189 trên bầu trời NovaWorld Phan Thiet. Ảnh Quỳnh Trần "Với kinh nghiệm và tiềm lực của Vietstar Airlines, chúng tôi tự tin mang đến những dịch vụ bay chuyên biệt chất lượng, gia tăng các trải nghiệm mới lạ và độc đáo, mang đến sự an tâm cho khách hàng, đối tác khi đến chuỗi dự án thương hiệu NovaWorld của tập đoàn Novaland", ông Phong chia bối cảnh du lịch quốc tế mở cửa trở lại, việc ký kết hợp tác về dịch vụ vận chuyển bay chuyên biệt được kỳ vọng góp phần gia tăng sức nóng cho các dự án đô thị du lịch NovaWorld, tạo đà cho sự phục hồi và phát triển của ngành du lịch khi dịch bệnh được kiểm soát. Như đánh giá của nữ doanh nhân Nguyễn Chi Mai "Khi du lịch mở cửa trở lại thì làn sóng du khách từ nước ngoài và trong nước đến các khu du lịch ven biển sẽ tăng cao, vì thế đầu tư vào những dự án nghỉ dưỡng ven biển rất tiềm năng".Là một trong những khách hàng đầu tiên trải nghiệm dịch vụ bay trực thăng từ Sài gòn đến NovaWorld Phan Thiet hồi giữa tháng 3, chuyên gia tài chính Louis Nguyễn đánh giá cao dịch vụ bay trực thăng vì tăng tính an toàn, tiện lợi, tiết kiệm thời gian di chuyển, hấp dẫn các nhà đầu tư, vừa giúp dự án nâng cao vị thế trên bản đồ đầu tư và du lịch vừa thể hiện tiềm lực của nhà phát triển dự án. Shark Louis Nguyễn trái trong chuyến bay trực thăng tới dự án NovaWorld Phan Thiet. Ảnh Quỳnh Trần Theo ông Nguyễn Ngọc Huyên, Tổng giám đốc Tập đoàn Novaland, tại dự án NovaWorld Phan Thiet đã bố trí hai sân đỗ máy bay trực thăng. Trong thời gian tới, các đô thị NovaWorld Ho Tram, Aqua City và các dự án tại các tỉnh thành khác của tập đoàn này cũng đưa bãi đáp trực thăng vào hoạt động, phục vụ nhu cầu vận chuyển trải nghiệm, du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe của khách hàng, đối Phong
Am hiểu thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh sân bay sẽ giúp bạn trở nên tự tin khi giao tiếp trong môi trường làm bạn là phi công, kiểm soát viên không lưu, tiếp viên hàng không, hay bạn là một người mong muốn làm việc trong lĩnh vực hàng không – sân bay, việc trau dồi từ vựng tiếng Anh nói chung và tiếng Anh hàng không là vô cùng cần đây là danh sách tổng hợp 250+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không thông dụng nhất được sử dụng trong lĩnh vực hàng không. Cùng TalkFirst tìm hiểu nhé!250+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không2. Một số từ vựng cần thiết dành cho tiếp viên hàng không3. Từ vựng tiếng Anh cần thiết cho phi công4. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hàng không5. Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành hàng không PDF6. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng Từ vựng tiếng Anh tại đại lý/phòng vé máy bayDưới đây là một số từ vựng hữu ích sử dụng trong giao tiếp tại phòng vé hoặc đại lý vé máy bay. Đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành hàng không. Cùng tìm hiểu các loại từ vựng bên dưới nhé!Direct flight/non-stop flight n Chuyến bay trực tiếpLayover n Điểm dừngOutbound adj Ra nước ngoàiOutbound flight n Chuyến bay ra nước ngoàiReturn flight n Chuyến bay vềOne-way ticket n Vé một chiềuRed-eye flight n Chuyến bay khởi hành lúc đêm muộnJet lag n hội chứng rối loạn cơ thể khi thay đổi múi giờ nhanh chóngDestination n Nơi đếnBook v đặtPassenger n Hành kháchDepart n Chuyến bayCredit card n Thẻ tín dụngRound-trip n Bay khứ hồiArrive v Đi đếnTerminal n Nhà gaAgent n Đại lýItinerary n Hành trìnhConfirmation n Xác nhậnExpiration n Sự hết hạnPreference n Ưu tiênFare n Giá véEconomy class n Hạng phổ thôngPremium Economy n Hạng ghế trung bình cao hơn hạng phổ thông nhưng tấp hơn hạng thương giaBusiness Class Executive Class n Hạng thương giaFirst Class n Hạng nhấtTax n ThuếCancel v Huỷ chuyến điCircle trip n Hành trình khứ hồiMileage n Dặm bayRefund n Hoàn véReroute v Thay đổi hành trìnhSurcharge n Phí phụ thuTicket endorsement n Điều kiện chuyển nhượng véTicket exchange Đổi vé máy bayVí dụ Anna always flies economy class to save Anna luôn bay hạng phổ thông để tiết kiệm vựng tiếng Anh tại đại lý/phòng vé máy Từ vựng tiếng Anh tại quầy làm thủ tụcQuầy làm thủ tục cũng là một trong số những địa điểm cần tiếng Anh giao tiếp cơ bản để trao đổi thông tin với khách hàng nước ngoài. Cùng tham khảo một số từ vựng phổ biến được sử dụng tại quầy làm thủ tục nhé!Departures n Khu điAirline n Hãng hàng khôngCheck-in counter n Quầy làm thủ tục check-inLuggage/Baggage n Hành lýChecked bag n Hành lý ký gửiCarry-on bag/ Hand luggage n Hành lý xách tayPersonal item n Tài sản/ Vật dụng cá nhânLuggage Tag n Thẻ đeo hành lýFragile adj Dễ vỡDestination n Điểm đếnBaggage allowance n Hành lý miễn cướcProhibited adj Vật dụng bị cấm mang theo trong hành lýTo board v Lên máy bayTo be grateful adj Biết ơn, cảm kíchBoarding pass n Vé máy bayGate number n Số cổngScale n Cân, đoLegroom n Chỗ để chân. chỗ duỗi chânCode n Mã đặt chỗTransfer point n Điểm trung chuyểnValidity n Hiệu lực của vé máy bayVí dụ Anna misplaced her carry-on bag on the Anna đã thất lạc hành lý xách tay của mình trên máy vựng tiếng Anh tại quầy làm thủ Từ vựng tiếng Anh tại quầy kiểm tra an ninhMột số từ vựng tiếng Anh cơ bản cần lưu ý khi giao tiếp tại quầy kiểm tra an ninhIdentification ID n Giấy tờ tuỳ thânPassport n Hộ chiếuVisa n Thị thựcAccompanied children n Trẻ em đi cùngAccompanied infant n Trẻ sơ sinh đi cùngSafety regulation n Quy định về an toànLiquids n Chất lỏng như dầu gội, nước, kem dưỡng daRemove v Loại bỏ/ Cởi bỏ/ Tháo bỏTake out phrasal verb Bỏ/ Mang ra ngoàiTake off phrasal verb Loại bỏ thường sử dụng khi nói về quần áoVí dụ Please take off your belt, jacket, and any heavy jewelry when you go through Vui lòng cởi bỏ thắt lưng, áo khoác, và bất kỳ trang sức có giá trị nào trước khi bước qua cửa kiểm tra an vựng tiếng Anh tại quầy kiểm tra an Từ vựng tiếng Anh trước khi lên máy bayTerminal n Nhà gaGate n CổngBoarding pass n Vé máy bayBoarding time n Giờ lên máy bayOn time n Đúng giờDelayed v Trì hoãnLayover n Điểm dừngVí dụ Your boarding time is 12 Giờ lên máy bay của bạn là 12 giờ vựng tiếng Anh trước khi lên máy Từ vựng tiếng Anh khi trên máy bayBoard v Lên máy bayFirst-class n Ghế hạng nhấtBusiness-class n Ghế hạng thương giaEconomy class n Ghế hạng phổ thôngAisle n Lối điAisle seat n Ghế gần lối ra vàoMiddle seat n Ghế ngồi ở giữaWindow seat n Ghế cạnh cửa sổPilot n Phi côngPassengers n Hành kháchFlight attendant n Tiếp viên hàng khôngTake off phrasal verb Cất cánhLand landing n Hạ cánhCaptain n Cơ trưởngPre-flight safety demonstration n Hướng dẫn an toàn bayEmergency exits n Lối thoát hiểmSeat belt n Đai an toànLavatory n Nhà vệ sinhArmrest n Cái tỳ tay/ tựa tayReading light n Đèn đọc sáchFootrest n Chỗ để chânIn-flight entertainment n Giải trí trong chuyến bayBlanket n ChănEstimated time of arrival ETA n Thời gian đến dự kiếnEstimated time of departure ETD n Thời gian khởi hành dự kiếnUnaccompanied minor UM n Trẻ em đi một mìnhFood trolley n Xe đẩy thức ănIn-flight meal n Bữa ăn trên chuến bayTurbulence n Nhiễu loạn trờiCockpit n Buồng láiLife vest n Áo phao an toànOverhead bin / overhead compartment n Khoang hành lýOxygen mask n Mặt nạ dưỡng khíTouchdown n Hạ cánhVí dụ The estimated time of arrival of this flight is 0500 Thời gian đến dự kiến của chuyến bay này là 5 giờ vựng tiếng Anh khi trên máy bay2. Một số từ vựng cần thiết dành cho tiếp viên hàng khôngTiếp viên hàng không không chỉ làm việc trên máy bay mà đôi khi họ cũng phải làm việc ngay trực tiếp tại sân bay. Du khách thường xuyên chạy quanh các khu vực sân bay, lo lắng và tìm kiếm chuyến bay của họ. Do đó việc các tiếp viên hàng không nắm vững một số từ vựng quan trọng khi giao tiếp với các hành khách ngay tại sân bay là điều hoàn toàn cần n Chỉ dẫn/ Hướng dẫnCoordination n Sự phối hợpCrew n Toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bayDuties n Nhiệm vụLong-haul flight n Chuyến bay dàiPassenger n Hành kháchProcedures Thủ tục lên máy bayPurser n Tiếp viên trưởngSchedule flight n Chuyến bay, lịch baySeat configuration n Sơ đồ chỗ ngồiTurbulence n Nhiễu loạn trờiCarry-on bag n Hành lý xách tayFreshener n Sản phẩm khử mùi không khíOperations manual n Hướng dẫn vận hànhPassport n Hộ chiếuBaby bassinet n Nôi trẻ emBuckle up phrasal verb Thắt đai an toànElastic band n Băng thunEmergency exit n Lối thoát hiểmEvacuate v Di tản, sơ tánExtension seatbelt n Chốt thắt dây an toànOverhead locker n Ngăn đựng hành lý xách tay trên máy bayArm-rest n Cái tỳ tay, tựa tayCall button n Phím gọiFoot-rest n Thanh gác chânHandset controls n Điều khiển cầm tayHead-rest n Điểm tựa đầu, gối đỡ đầuLight button n Nút nhấn sángSeat pocket n Túi đựng đồ được gắn sau lưng ghế ngồiTray table n Khay bànWindow blind n Rèm cửa sổBargain n Mặc cảKosher n Thực phẩm Kosher trên máy bayMild adj Êm dịu, không xócBird strike n Chim tấn côngCabin pressure n Phòng áp suấtCalm adj Bình tĩnh, yên lặngEscape route n Lối thoát cấp cứuHyperventilation n Tăng thông khíNausea n Buồn nônUpper deck n Boong trênCabin temperature n Nhiệt độ trong cabinFood quality n Chất lượng đồ ănIn-flight service delays n Dịch vụ trên chuyến bay bị chậm trễCustomer care n Chăm sóc khách hàngDebriefing n Báo cáo công việc/ nhiệm vụProblem-solving n Giải quyết vấn đềSafety issues n Vấn đề an toànUrgency n Khẩn cấpVital adj Sống còn, quan trọngChildren’s seat belts n Dây an toàn cho trẻVí dụ Recline your seat and adjust the headrest ” ears ” for true comfort while sleeping on our long haul Hãy ngả ghế và điều chỉnh tai tựa đầu cho thực sự thoái mái trong khi ngủ trên chuyến bay đường dài của chúng số từ vựng cần thiết dành cho tiếp viên hàng khôngXem thêm Tiếp viên – Phi công nên học tiếng Anh giao tiếp ở đâu để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả3. Từ vựng tiếng Anh cần thiết cho phi côngDưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng mà phi công thường sử dụng để ra tín hiệu hoặc thông báo trên máy to arrival and crosscheck n Cửa đến và kiểm tra chéoAll-call n Gọi tất cảHolding pattern n Đường bay trì hoãnLast minute paperwork n Giấy tờ vào phút cuốiGround stop n Dừng trên mặt đấtAir pocket n Túi khíEquipment n Thiết bịFinal approach n Tiếp cận cuối cùngDeadhead v Bay khôngDirect flight n Bay thẳngThe ramp n Đường dốcFlightdeck n Buồng lái máy bayNonstop flight n Chuyến bay không ghé dọc đườngApron n Thềm đế may bayVí dụ Anna has booked Jenny on a direct flight to the Anna đã đặt cho Jenny một chuyến bay thẳng đến vựng tiếng Anh cần thiết cho phi công4. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hàng Thuật ngữ tiếng Anh tại khu vực sân bayHolding Position n Vị trí chờ lên đường cất hạ cánhBus stop n Trạm dừng xe buýtTaxi Stands n Bãi đậu taxiGate n CổngCar Parking n Bãi đỗ ô tôTraveler Waiting Area n Khu vực chờDeparture n Khu vực khởi hành xuất phát/ Khu điArrival n Khu đến/ Khu vực hành khách bay từ nơi khác đến và đi raHangars n Nhà để máy bayMaintenance n Khu vực bảo trì máy bayTerminal n Nhà gaControl Tower n Đài kiểm soát không lưuFreight n Khu vận chuyển hàng hoáFuel Depot n Kho nhiên liệu hàng khôngAircraft Stands n Khu vực đỗ máy bayApron n Sây đỗ máy bayBaggage reclaim n Băng chuyền hành lý/ Khu vực lấy hành lýCheck-in desk n Quầy làm thủ tục check-inDeparture lounge n Buồng đợi khởi hànhExecutive lounge n Phòng chờ sân bay thường dành cho khách VIPHelipad n Khu vực cất cánh hoặc hạ cánh dành cho máy bay lên thẳngLanding strip n Đường băngTransit lounge n Phòng chờ sân bayRunway Lighting n Dãy đèn đường băngRunway Designator n Sự đánh dấu đường băngCenter Line n Đường tâmTouchdown Zone n Vùng tiếp xúcAiming Point n Điểm ngắmStopway n Dải hãm phanh đầuFire Station n Khu vực chữa cháyAirline Service n Dịch vụ hàng khôngVí dụ Terminal 6 is equipped with two Vietjet check-in desks and a baggage claim Nhà ga số 6 được trang bị hai quầy làm thủ tục check-in của Vietject và một khu vực lấy hành ngữ tiếng Anh tại khu vực sân Thuật ngữ tiếng Anh những vật trên máy bayPersonal televisions n Tivi cá nhânThe Wi-Fi n Hệ thống truy cập Internet không dâyThe amenity kit n Bộ kit tiện nghi bao gồm bàn chải đánh răng, son dưỡng, lotion tay, mặt nạ mắt,…The airline meal n Bữa ăn trên máy bayPre-moistened towels n Khăn lau ẩmFirst-aid Kit n Bộ sơ cứu y tếAutomated External Defibrillator AED n Máy khử rung tim tự độngResuscitation Kit n Bộ hồi sức tim phổiANA Rental Oxygen Cylinder n Bình chứa oxyLeg support stand n Giá đỡ chânPillow / Blanket n Gối/ ChănSupport Belt n Dây đai an toànAssist Seat n Ghế hỗ trợ/ Đai nâng đỡEmPower aircraft power adapter n Bộ nguồnSickness bag n Túi nônNavigational Aids NAVAIDS n Thiết bị hỗ trợ điều hướngVí dụ Such airline meals are served to passengers on board commercial airliners and prepared by specialist airline catering Các bữa ăn trên máy bay được phục vụ cho hành khách trên máy bay thương mại và được chuẩn bị bởi dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không chuyên ngữ tiếng Anh những vật trên máy Thuật ngữ tiếng Anh các công việc hàng khôngHàng không là lĩnh vực thú vị để làm việc với đa dạng vị trí công việc có sẵn tại các sân bây trên khắp thế giới. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh về các công việc hàng không thường xuyên tuyển dụng tại các sân bay. Cùng tìm hiểu nhé!Passenger assistant n Nhân viên hỗ trợ hành kháchAirline food service worker n Nhân viên phục vụ thức ăn hàng khôngAirline baggage handler n Nhân viên phụ trách xử lý hành lý và các hàng hoá khác để vận chuyển qua máy bayAirport security officer n Nhân viên an ninhAirline reservation agent n Nhân viên đặt và bán vé máy bayFlight dispatcher n Nhân viên điều phái bayAirport Coordinator n Điều phối viên sân bayFlight attendant n Tiếp viên hàng khôngAircraft maintenance technician n Kỹ thuật viên bảo trì máy bayAir traffic controller n Nhân viên kiểm soát không lưuAvionics technician n Kỹ thuật viên điện tử hàng khôngAirport Performance Manager n Trưởng bộ phận quản lý dịch vụ sân bayPilot n Phi côngAirport engineer n Kỹ sư hàng khôngAeronautical engineer n Kỹ thuật viên hàng không vũ trụQuality Control Officer n Nhân viên kiểm soát chất lượngAirport Representative n Nhân viên đón khách tại sân bayAirports Chief Operations Officer n Giám đốc điều hành sân bayAirport Supervision and Headset Staff n Nhân viên giám sát sân bay kiêm thông thoạiAirport Supervisor n Chuyên viên giám sát sân bayVí dụ The flight attendant approached and asked, “Can I get you anything?”Dịch Tiếp viên hàng không đến gần và hỏi “Tôi có thể lấy gì cho bạn không?”Thuật ngữ tiếng Anh các công việc hàng khôngTham khảo các câu hỏi khi phỏng vấn tiếng Anh giúp ứng viên ngành Hàng không gây ấn tượng với nhà tuyển dụng5. Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành hàng không PDFTalkFirst xin chia sẻ file PDF từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không dưới đây6. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng khôngHãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!Đề bài Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng1. Landing stripA. Cổng2. GateB. Hành lý xách tay3. PassportC. Hành khách4. Carry-on bagD. Đường băng5. Business-classE. Bộ sơ cứu y tế6. Boarding passF. Nhân viên kiểm soát không lưu7. PassengerG. Hạng thương gia8. First-aid KitH. Hộ chiếu9. Air traffic controllerI. Tiếp viên hàng không10. Flight attendantJ. Vé máy bayĐáp án1 – D2 – A3 – H4 – B5 – G6 – J7 – C8 – E9 – F10 – IBài viết trên đây TalkFirst đã chia sẻ 250+ thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh hàng không thông dụng và hữu ích nhất dành cho các bạn mong muốn học tập và làm việc trong lĩnh vực hàng không – sân ghi nhớ tất cả từ vựng trên đây các bạn cần dành thời gian ôn tập và thực hành thương xuyên để đạt được hiệu quả cao nhé!Chúc các bạn học tập tốt!Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Từ ngày 01/10/2017, Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017 về mức giá, khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành chính thức có hiệu lực. Theo đó, khái niệm chuyến bay chuyên cơ là một trong những nội dung trọng tâm và được quy định tại Khoản 5 Điều 1 Biểu giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017. Cụ thể như sau Chuyến bay chuyên cơ là chuyến bay được sử dụng hoàn toàn riêng biệt hoặc kết hợp vận chuyển thương mại và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận hoặc thông báo theo quy định của Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ. Liên quan đến nội dung này, để bạn nắm rõ hơn vấn đề, Ban biên tập gửi đến bạn một số khái niệm khác cũng theo quy định này như sau - Chuyến bay là việc khai thác tàu bay từ khi cất cánh tại một cảng hàng không và hạ cánh tại một cảng hàng không khác tiếp ngay sau đó. - Chuyến bay quốc tế là chuyến bay có điểm hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay ngoài lãnh thổ nước Việt Nam. - Nhà vận chuyển là pháp nhân, tổ chức, cá nhân dùng tàu bay thuộc sở hữu của mình hoặc thuê tàu bay thuộc sở hữu của người khác để thực hiện vận chuyển hành khách, hàng hóa và hoạt động hàng không chung. - Chuyến bay nội địa là chuyến bay có điểm cất cánh và hạ cánh cùng trong lãnh thổ nước Việt Nam. - Chuyến bay công vụ là chuyến bay của tàu bay quân sự, tàu bay chuyên dụng của lực lượng hải quan, công an và chuyến bay của các tàu bay dân dụng sử dụng hoàn toàn cho mục đích công vụ nhà nước. Trên đây là nội dung tư vấn đối với thắc mắc của bạn về khái niệm chuyến bay chuyên cơ. Để hiểu chi tiết hơn vấn đề này, bạn vui lòng tham khảo thêm tại Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017. Trân trọng!
chuyên ngành dịch vụ trên chuyến bay